1. Việt Nam
  2. Sản Phẩm 3M
  3. Băng dính
  4. Băng dính lá kim loại
  5. Băng dính nhôm
  6. Băng Keo 3M™ 433L, Kích Thước 23 in x 60 yd, 1 Cuộn/Thùng

Băng Keo 3M™ 433L, Kích Thước 23 in x 60 yd, 1 Cuộn/Thùng

  • 3M ID 7000049042
  • UPC 00051138948146

Phiên bản có liner thêm so với dòng băng keo nhôm 433

Có thể chịu được nhiệt độ lên tới 600°F/316°C cho các ứng dụng che chắn nhiệt

Dẫn nhiệt, giúp tản nhiệt để bảo vệ các vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ

Xem thêm chi tiết

Chi tiết

Đặc điểm nổi bật
  • Phiên bản có liner thêm so với dòng băng keo nhôm 433
  • Có thể chịu được nhiệt độ lên tới 600°F/316°C cho các ứng dụng che chắn nhiệt
  • Dẫn nhiệt, giúp tản nhiệt để bảo vệ các vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ
  • Có thể được sử dụng để cải thiện hiệu quả sưởi ấm và làm mát

Đối với các ứng dụng che chắn nhiệt chẳng hạn như bọc bên ngoài và dọc theo lớp cách nhiệt, Băng keo lá nhôm chịu nhiệt độ cao 3M™ 433L là một sản phẩm phù hợp. Băng keo lá nhôm mềm được phủ một lớp keo silicon trong suốt, nhạy với áp suất, dán được trên nhiều loại bề mặt và vượt trội trong các ứng dụng nhiệt độ cao mà các loại băng keo khác không dùng được.

Thuộc tính tiêu biểu

Tài liệu

Sản phẩm tương tự

Backing (Carrier) Thickness (Metric) 0.05 Millimetre
Chiều dài (Mét) 54.9 Meter
Chiều rộng (Mét) 58.4 cm
Chịu nhiệt tối đa (độ C) 316 độ C
Gốc keo Silicone
Hạn sử dụng 18 Tháng
Lực kéo (Mét) 35 N/100mm
Màu sản phẩm Màu bạc
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu (Celsius) -54 độ C
Nhãn hiệu 3M™
Primary Liner Màng phim dễ gỡ
Vật liệu nền Phoi nhôm
Đơn vị trên thùng 1.0
Độ dày mặt sau keo (theo hệ mét) 0.04 Millimetre
Độ dầy băng keo không tính lớp tẩy chống dính (Mét) 0.09 Millimetre
Độ giãn dài tới khi đứt 3.5 %
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp Hàng không, Gia dụng, Điện tử, Gia công kim loại, Xe chuyên dụng, Xây dựng, Công nghiệp, Thị trường Công nghiệp phụ trợ ô-tô, Quân đội và chính phủ, Vận tải